教授 giáo thụ
♦ Truyền thụ kiến thức, nghề nghiệp. ◇Hậu Hán Thư : Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân, mỗi xuân thu hưởng xạ, thường bị liệt điển nghi , , (Lưu Côn truyện ) Truyền thụ đệ tử đã từng hơn năm trăm người, mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên, đầy đủ nghi thức.
♦ Tên chức quan. § Ngày xưa làm quan (ở châu, huyện...) chuyên dạy học hoặc lo về thi cử.
♦ Tiếng tôn xưng thầy dạy học.
♦ Chức vụ có học hàm giáo sư đại học (cao đẳng học hiệu).