舒服 thư phục
♦ ☆Tương tự: thống khoái , tả ý , thích ý , thư thích .
♦ ★Tương phản: nan thụ , biệt nữu , gian khổ .
♦ Thoải mái, khoan khoái, nhẹ nhõm, sướng, thích, đã (nói về thân thể hoặc tinh thần). ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Nhĩ lão nhân gia kí một cật phạn, thử khắc vị thập ma bất cật ni? Bất thị thân thượng bất đại thư phục nha! , ? (Đệ nhị nhất hồi).
♦ Dễ chịu. ◎Như: diêu đỗng hựu thư phục, hựu noãn hòa , hang động vừa dễ chịu vừa ấm áp.