順序 thuận tự♦ Hòa hài, không rối loạn. ◇Ngụy thư
魏書:
Nhiên tức vị dĩ lai, bách tính yến an, phong vũ thuận tự. Biên phương vô sự, chúng thụy kiêm trình 然即位以來,
百姓晏安,
風雨順序.
邊方無事,
眾瑞兼呈 (Cao Tông kỉ
高宗紀).
♦ Thứ tự. ◎Như:
tham gia nhân viên y thuận tự báo đáo 參加人員依順序報到.
♦ Thuận lợi, tốt đẹp. ◇Lão Xá
老舍:
Khán ngã hữu điểm bất thuận tự đích sự, mã thượng tựu yếu đóa trứ ngã mạ 看我有點不順序的事,
馬上就要躲著我嗎 (Tứ thế đồng đường
四世同堂, Lục tứ).