而且 nhi thả
♦ (Liên) Lại, thêm, hơn nữa. § Thường dùng theo dạng: ... bất đãn ... nhi thả ... (... không những ... lại còn ...). ◇Lí Ngư : Ngã gia đích tức phụ, bất đãn hữu, nhi thả hiền , , (Xảo đoàn viên , Mãi phụ ). ◇Lỗ Tấn : Tha kiểm thượng hắc nhi thả sấu, dĩ kinh bất thành dạng tử , (Nột hảm , Khổng ất kỉ ).