而且 nhi thả♦ (Liên) Lại, thêm, hơn nữa. § Thường dùng theo dạng: ...
bất đãn 不但 ...
nhi thả 而且 ... (... không những ... lại còn ...). ◇Lí Ngư
李漁:
Ngã gia đích tức phụ, bất đãn hữu, nhi thả hiền 我家的媳婦,
不但有,
而且賢 (Xảo đoàn viên
巧團圓, Mãi phụ
買父). ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Tha kiểm thượng hắc nhi thả sấu, dĩ kinh bất thành dạng tử 他臉上黑而且瘦,
已經不成樣子 (Nột hảm
吶喊, Khổng ất kỉ
孔乙己).