精美 tinh mĩ
♦ Đẹp, khéo, tinh xảo. ◇Văn minh tiểu sử
文
明
小
史
:
Diêu Văn Thông tiếp tại thủ trung nhất khán, toàn dụng ngoại quốc trang đinh, thậm thị tinh mĩ
姚
文
通
接
在
手
中
一
看
,
全
用
外
國
裝
釘
,
甚
是
精
美
(Đệ nhất thất hồi).