節目 tiết mục
♦ Đốt, mấu (thực vật).
♦ Chỉ đốt tre. ◇Hàn Dũ : Ngoại hận bao tàng mật, Trung nhưng tiết mục phồn , (Họa Hầu Hiệp Luật vịnh duẩn ).
♦ Rường mối, mấu chốt, quan kiện. ◇Quy Hữu Quang : Cố nhị tiên sanh nhất thì sở tranh, diệc tại ư ngôn ngữ văn tự chi gian, nhi căn bổn tiết mục chi đại, vị thường bất đồng dã , , , (Tống Vương Tử Kính chi nhậm kiến ninh tự ).
♦ Điều mục, hạng mục. ◇Hồng Lâu Mộng : Nan vi nhĩ thị cá thông minh nhân, giá đại tiết mục chánh sự cánh một kinh lịch , (Đệ ngũ lục hồi) Cô là người thông minh như thế, mà ngay những điều to tát, vẫn chưa từng trải.
♦ Đặc chỉ hạng mục trong chương trình diễn xuất (văn nghệ, đài phát thanh, đài truyền hình, v.v.). ◇Từ Trì : Giá cá tiết mục lập khắc bị tuyển bạt xuất lai. Đệ nhị tràng tại Hoài Nhân Đường thượng diễn tác vi na nhất vãn đích áp trục hí . , (Mẫu đan , Bát).
♦ Trình tự, đường lối trước sau. ◇Lục Du : Chí ư đô ấp thố trí, đương hữu tiết mục , (Thượng nhị phủ luận đô ấp trát tử ).
♦ Chi tiết, vụn vặt, phiền toái. ◇Tô Tuân : Thị dĩ Tống hữu thiên hạ nhân nhi tuần chi, biến kì tiết mục nhi tồn kì đại thể , (Hành luận hạ , Nghị pháp).