收藏 thu tàng
♦ Thu thập, tập hợp, cất giữ. ◇Lễ Kí : (Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nông hữu bất thu tàng tích tụ giả, mã ngưu súc thú hữu phóng dật giả, thủ chi bất cật (), , , (Nguyệt lệnh ).