奢侈 xa xỉ♦ Hoang phí, không biết tiết kiệm. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tòng ngũ, lục tuế thì tựu thị tính tình xa xỉ, ngôn ngữ ngạo mạn 從五,
六歲時就是性情奢侈,
言語傲慢 (Đệ tứ hồi).
♦ ☆Tương tự:
hào xỉ 豪侈.
♦ ★Tương phản:
phác tố 樸素,
tiết kiệm 節儉,
tiết tỉnh 節省,
tiết ước 節約,
kiệm phác 儉樸,
kiệm ước 儉約.