浸行 tẩm hành
♦ Xuất hành (một cách) bí mật, tiềm hành. ◇Mã Vương Đôi : Hoàng đế lệnh Lực Hắc, tẩm hành phục nặc, chu lưu (lưu) Tứ Quốc, dĩ quan kì hằng, thiện chi dĩ pháp , , (), , (Hán mộ bạch thư , Thập lục kinh , Quan ).