映照 ánh chiếu♦ Soi sáng, chiếu rọi. ◎Như:
tịch dương ánh chiếu hạ, thủy quang lân lân, sát thị mĩ lệ 夕陽映照下,
水光粼粼,
煞是美麗.
♦ Hô ứng. ◇Diệp Đình Quản
葉廷琯:
Thử thuyết tự minh nguyên ủy, thứ ư tiền hậu sự hữu ánh chiếu 此說敘明原委,
庶於前後事有映照 (Xuy võng lục
吹網錄, Lập Trung Vương Dư vi thái tử
立忠王璵為太子).