鏘鏘 thương thương
♦ (Trạng thanh) Leng keng, loảng xoảng... § Tiếng vàng, đá, sắt... va chạm. ◇Mai Nghiêu Thần : Thương thương tạp bội li phương chử, Châu mạo hồng ngoa chấn kim lũ , (Họa Vĩnh Thúc "Chá chi ca" ).
♦ (Trạng thanh) Đặc chỉ âm điệu thơ văn trong trẻo cao vút. ◇Đỗ Giới : Đồ thưởng kì thi uyên uyên nhĩ, thương thương nhĩ, phi Tào Tử sở dĩ mệnh dữ giả dĩ , , (Luyện đình thi sao , Tự ).
♦ (Trạng thanh) Tiếng chim chóc, sâu bọ kêu. ◇Tả truyện : Phụng hoàng vu phi, hòa minh thương thương , (Trang Công nhị thập nhị niên ).
♦ Tốt, đẹp. ◇Tân Văn Phòng : Thương thương mĩ dự, bất diệc nghi tai! , (Đường tài tử truyện , Ti không thự ).
♦ Thịnh, nhiều.
♦ Cao. ◇Hậu Hán Thư : Mệnh Vương Lương chưởng sách tứ hề, du Cao Các chi thương thương , (Trương Hành truyện ).