熱情 nhiệt tình
♦ Tình cảm hăng hái, sốt sắng. ◎Như: tập hợp niên khinh nhân đích nhiệt tình, vị quốc phục vụ , .
♦ Hăng hái, sốt sắng. ◇Quách Mạt Nhược : Ngoại lai đích hữu nhân, Ngã môn tự nhiên yếu nhiệt tình địa chiêu đãi, Hi vọng nhĩ môn như tại tự kỉ đích gia trung, Tinh thần du khoái , , , (Binh bàng cầu khai hữu nghị hoa ).