質證 chất chứng♦ Bằng cứ, chứng cứ. ◇Vô danh thị
無名氏:
Bất tri tha sát hoại nâm phụ tử chi thì, hữu thậm ma tang trượng chất chứng lai 不知他殺壞您父子之時,
有甚麼贓仗質證來 (Phùng Ngọc Lan
馮玉蘭, Đệ tam chiệp).
♦ Đặt nghi vấn, tìm hiểu, luận chứng. ◇Lương Chương Cự
梁章鉅:
Viện trung dị nghiệp sanh, diệc hân hân hướng vinh, nhật dĩ thi văn tương chất chứng 院中肄業生,
亦欣欣向榮,
日以詩文相質證 (Quy điền tỏa kí
歸田瑣記, Độc thư
讀書).
♦ Đối chất, biện chứng. ◇Mã Trí Viễn
馬致遠:
Xã trưởng, thích tài ngã na tức phụ, nhĩ dã khán kiến đích, đáo quan khứ nhĩ dữ ngã tố cá chất chứng 社長,
適纔我那媳婦,
你也看見的,
到官去你與我做個質證 (Nhạc Dương lâu
岳陽樓, Đệ tam chiết).
♦ Kiểm chứng, nghiệm chứng. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Ấn bổn thượng tuy hữu khả nghi chi xứ, dã vô tòng chất chứng, nhi thả liên tiểu dẫn dã khủng phạ hòa sơ cảo vị tất hoàn toàn nhất dạng liễu 印本上雖有可疑之處,
也無從質證,
而且連小引也恐怕和初稿未必完全一樣了 (Thả giới đình tạp văn mạt biên
且介亭雜文末編, Hải thượng thuật lâm
海上述林, Hạ quyển tự ngôn
下卷序言).