書香 thư hương
♦ Truyền thống, phong cách có học vấn. § Thường nói về gia thế, dòng dõi. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Tảo dưỡng xuất nhất cá nhi tử lai khiếu tha độc thư, tiếp tiến sĩ đích thư hương
早
養
出
一
個
兒
子
來
叫
他
讀
書
,
接
進
士
的
書
香
(Đệ thập nhất hồi).