交叉 giao xoa
♦ Ngang dọc giao nhau, bắt chéo. ◎Như: giao xoa khẩu ngả tư, ngả sáu... § Chỗ hai con đường hoặc hơn nữa gặp nhau. ◇Thủy hử truyện : Tần Minh khán na lộ thì, hựu một chánh lộ, đô chỉ thị ki điều khảm sài đích tiểu lộ, khước bả loạn thụ chiết mộc giao xoa đương liễu lộ khẩu , , , (Đệ tam tứ hồi).
♦ Chỉ dấu hiệu "x". ◇Hồng Tú Toàn : Mỗ danh đầu lĩnh, nghịch lệnh thối súc, tắc hoạch giao xoa dĩ kí kì tội , 退, (Kí lục công tội chiếu ).
♦ Chỉ nội dung đan chéo hoặc chồng chất phức tạp.