天堂 thiên đường, thiên đàng
♦ (Tôn giáo) Chỉ thế giới tốt đẹp sung sướng cho linh hồn người chết đến ở. § Tương đối với địa ngục . ◇Huệ Năng : Nhất thiết thảo mộc, ác nhân thiện nhân, ác pháp thiện pháp, thiên đường địa ngục, tận tại không trung , , , , (Đàn kinh ).
♦ Tỉ dụ hoàn cảnh đời sống sung sướng. ◇Tiết Phúc Thành : Phù thi thư chi vị, san thủy chi ngu, diệu cảnh lương thần, thưởng tâm lạc sự, giai thiên đường dã , , , , (Thiên đường địa ngục thuyết ).
♦ (Thuật số) Nhà tướng số gọi đầu người ta từ trán trở lên là thiên đường .