妖冶 yêu dã♦ Đẹp, yêu kiều, mĩ lệ. ◇Dư Hoài
余懷:
Hạo xỉ minh mâu, dị thường yêu dã 皓齒明眸,
異常妖冶 (Bản kiều tạp kí
板橋雜記, Lệ phẩm
麗品).
♦ Đẹp nhưng không đoan chính. ◇Quy Hữu Quang
歸有光:
Tuy cụ phú quý tư, Nhi phi yêu dã dong 雖具富貴姿,
而非妖冶容 (Sơn trà
山茶).
♦ Chỉ người đẹp. ◇Trương Hành
張衡:
Bề cổ hiệp xuy, Vu lại ứng luật, Kim thạch hợp tấu, Yêu dã yêu hội 鼙鼓協吹,
竽籟應律,
金石合奏,
妖冶邀會 (Thất biện
七辯).
♦ Phóng dật, phóng đãng, dật đãng.