浪漫 lãng mạn
♦ Buông thả, mặc tình, tùy thích. ◇Tô Thức : Niên lai chuyển giác thử sanh phù, Hựu tác tam Ngô lãng mạn du , (Dữ Mạnh Chấn đồng du Thường Châu tăng xá ).
♦ Tràn đầy. § Cũng như lạn mạn . ◇: San sắc lăng tằng xuất, Hà hoa lãng mạn khai , (Quá hồ chí Quách Thị am ).
♦ Thơ mộng, mơ màng, say đắm... (tiếng Anh: romantic).
♦ Chỉ phong lưu, không nệ tiểu tiết (thường nói về quan hệ nam nữ). ◇Tào Ngu : Nhĩ chân thị cá kiệt tác! Hựu hương diễm, hựu mĩ lệ, hựu lãng mạn, hựu nhục cảm ! , , , (Nhật xuất , Đệ nhị mạc).