浪漫 lãng mạn♦ Buông thả, mặc tình, tùy thích. ◇Tô Thức
蘇軾:
Niên lai chuyển giác thử sanh phù, Hựu tác tam Ngô lãng mạn du 年來轉覺此生浮,
又作三吳浪漫遊 (Dữ Mạnh Chấn đồng du Thường Châu tăng xá
與孟震同游常州僧舍).
♦ Tràn đầy. § Cũng như
lạn mạn 爛漫. ◇
張鎡:
San sắc lăng tằng xuất, Hà hoa lãng mạn khai 山色稜層出,
荷花浪漫開 (Quá hồ chí Quách Thị am
過湖至郭氏庵).
♦ Thơ mộng, mơ màng, say đắm... (tiếng Anh: romantic).
♦ Chỉ phong lưu, không nệ tiểu tiết (thường nói về quan hệ nam nữ). ◇Tào Ngu
曹禺:
Nhĩ chân thị cá kiệt tác! Hựu hương diễm, hựu mĩ lệ, hựu lãng mạn, hựu nhục cảm 你真是個杰作!
又香艷,
又美麗,
又浪漫,
又肉感 (Nhật xuất
日出, Đệ nhị mạc).