否則 phủ tắc
♦ Nếu không, còn không thì. § Cũng như bất nhiên . ◎Như: tha đích thương khẩu huyết lưu bất chỉ, tất tu lập khắc chỉ huyết, phủ tắc hội hữu sanh mệnh đích nguy hiểm , , . ◇Văn minh tiểu sử : Chỉ thị giá lí đích học đường, tất tu do quan tư tống, phủ tắc nhất định hữu nhân bảo tống, tài đắc tiến khứ , , , (Đệ tam lục hồi).