可不 khả bất
♦ Há không, lẽ nào không. ◇Trịnh Đình Ngọc
鄭
廷
玉
:
Vương Khánh nhĩ khả bất thính kiến!
王
慶
你
可
不
聽
見
(Hậu đình hoa
後
庭
花
, Đệ nhị chiệp).
♦ Đúng vậy, phải rồi. ◎Như:
khả bất! Đài Bắc đích giao thông chân thị ủng tễ a
可
不
!
臺
北
的
交
通
真
是
擁
擠
啊
.