商量 thương lượng
♦ Bàn bạc, trao đổi ý kiến, thảo luận. ◇Ngụy thư : Thần đẳng thương lượng, thỉnh y tiên triều chi chiếu, cấm chi vi tiện , , 便 (Thực hóa chí ).
♦ Ý kiến, biện pháp. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Như kim hữu cá thương lượng ... trình sư lão da thế tưởng tưởng hành đắc hành bất đắc? ... (Đệ tam hồi).
♦ Liệu tính, lo liệu. ◇Triệu Trường Khanh : Mãn thành phong vũ, hựu thị trùng dương cận, hoàng cúc mị thanh thu, ỷ đông li thương lượng khai tận 滿, , , (Mạch san khê , Ức cổ nhân thi vân... ...).
♦ Chuẩn bị.
♦ Trả giá, mặc cả.