商量 thương lượng♦ Bàn bạc, trao đổi ý kiến, thảo luận. ◇Ngụy thư
魏書:
Thần đẳng thương lượng, thỉnh y tiên triều chi chiếu, cấm chi vi tiện 臣等商量,
請依先朝之詔,
禁之為便 (Thực hóa chí
食貨志).
♦ Ý kiến, biện pháp. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Như kim hữu cá thương lượng ... trình sư lão da thế tưởng tưởng hành đắc hành bất đắc? 如今有個商量 ...
程師老爺替想想行得行不得 (Đệ tam hồi).
♦ Liệu tính, lo liệu. ◇Triệu Trường Khanh
趙長卿:
Mãn thành phong vũ, hựu thị trùng dương cận, hoàng cúc mị thanh thu, ỷ đông li thương lượng khai tận 滿城風雨,
又是重陽近,
黃菊媚清秋,
倚東籬商量開盡 (Mạch san khê
驀山溪, Ức cổ nhân thi vân...
憶古人詩云...).
♦ Chuẩn bị.
♦ Trả giá, mặc cả.