麻煩 ma phiền♦ Rắc rối; phiền phức. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Để hạ nhân đạo: Tiểu đích kiến vãn thượng thì hậu, khủng phạ lão da xuyên y mạo ma phiền, sở dĩ một hữu thượng lai hồi, chỉ thuyết lão da tại quan thượng một hữu hồi lai 底下人道:
小的見晚上時候,
恐怕老爺穿衣帽麻煩,
所以沒有上來回,
只說老爺在關上沒有回來 (Đệ thất hồi).
♦ Quấy rầy; rầy rà. ◇Lão Xá
老舍:
Cha môn kim thiên tựu đàm đáo giá nhi ba, ngã hoàn hội lai ma phiền nhĩ ni 咱們今天就談到這兒吧,
我還會來麻煩你呢 (Toàn gia phúc
全家福, Đệ nhị mạc).
♦ Vấn đề; sự cố. ◇Sa Đinh
沙汀:
Tựu thị quá hậu lưỡng thiên phát sanh quá nhất điểm ma phiền 就是過後兩天發生過一點麻煩 (Lô gia tú
盧家秀).