嗟乎 ta hồ
♦ Thán từ. § Cũng viết là
ta hồ
嗟
呼
. Biểu thị cảm thán. ◇Hàn Phi Tử
韓
非
子
:
Ta hồ! Thần hữu tam tội, tử nhi bất tự tri hồ?
嗟
乎
!
臣
有
三
罪
,
死
而
不
自
知
乎
? (Nội trữ thuyết hạ
內
儲
說
下
).