廝殺 tư sát
♦ Giết nhau, giao chiến. ◇Tân biên Ngũ đại sử bình thoại
新
編
五
代
史
平
話
:
Giá Hoàng Đế tố trước cá tư sát đích đầu não, giáo thiên hạ hậu thế tập dụng can qua
這
黃
帝
做
著
個
廝
殺
的
頭
腦
,
教
天
下
後
世
習
用
干
戈
(Lương sử thượng
梁
史
上
).