合適 hợp thích
♦ Thích nghi. § Tức là phù hợp với yêu cầu. ◎Như: giá tổ ngoạn cụ cấp tam chí ngũ tuế đích ấu nhi sử dụng giảo vi hợp thích 使. ◇Tào Ngu : Yếu thị Phương tiên sanh khán trước bất hợp thích, cáo tố ngã, ngã bả ngã đích ốc tử nhượng cấp tha , , (Nhật xuất , Đệ nhất mạc).
♦ ☆Tương tự: thích hợp , thích nghi . ★Tương phản: bất hợp .