老實 lão thật
♦ Thành thật, trung hậu. ◇Quan Hán Khanh : Đãi giá nhất cá lão thật đích, hựu phạ tận thế nhi nan thành đối , (Cứu phong trần Đệ nhất chiệp).
♦ Đúng phép tắc, có quy củ. ◇Lí Văn Úy : Ngã dã chỉ thị bác sái tử, hữu thập ma lão thật bất lão thật , (Yến thanh bác ngư , Đệ nhị chiết).
♦ Thuận tòng, phục tòng.
♦ Thật thà, chất phác.
♦ Ngớ ngẩn. § Tức ngu bổn (nói một cách "nhẹ nhàng"). ◇Nho lâm ngoại sử : Phạm Học Đạo thị cá lão thật nhân, dã bất hiểu đắc tha thuyết đích thị tiếu thoại , (Đệ thất hồi).
♦ Chỉ văn chương ngay đơ vô vị. ◇Lí Ngư : Từ nhân kị tại lão thật. Lão thật nhị tự, tức tiêm xảo chi cừu gia địch quốc dã . , (Nhàn tình ngẫu kí , Từ khúc hạ , Tân bạch ).
♦ Chân thật, xác thật.
♦ Không khách khí. ◇Nho lâm ngoại sử : Chúng nhân đạo: Luận niên kỉ dã thị Chu tiên sanh trưởng, tiên sanh thỉnh lão thật ta bãi : , (Đệ nhị hồi).
♦ Bền vững, chắc chắn. § Cũng như lao thật .