宿舍 túc xá
♦ Nghỉ dọc đường, tạm nghỉ trọ (trong cuộc lữ hành). ◇Sử Kí : (Tô Tần) nãi ngôn Triệu Vương, phát kim tệ xa mã, sử nhân vi tùy Trương Nghi, dữ đồng túc xá, sảo sảo cận tựu chi (), , 使, 宿, (Trương Nghi liệt truyện ).
♦ Quán trọ, lữ điếm.
♦ Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).