從事 tòng sự
♦ Đảm trách, làm nghề, giữ việc. ◎Như: tòng sự nông canh .
♦ Làm việc, tiến hành công việc. ◎Như: cần miễn tòng sự .
♦ Để tâm lực vào, đem hết sức làm việc nào đó. ◇Quốc ngữ : Thì vũ kí chí (...) dĩ đán mộ tòng sự ư điền dã (...) (Tề ngữ ) Mùa mưa đến (...) sáng chiều chuyên chú làm việc đồng áng.
♦ Chỉ nhậm chức. ◇Hàn Dũ : Dũ thường tòng sự ư Biện, Từ nhị phủ, lũ đạo ư lưỡng châu gian , (Trương Trung Thừa truyện hậu tự ).
♦ Trừng phạt, xử trí. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cảm hữu trở đại nghị giả, dĩ quân pháp tòng sự , (Đệ tứ hồi) Ai dám ngăn trở việc lớn này, thì ta sẽ lấy phép quân trị tội.
♦ Tùy tùng, phụng sự. ◇Ngưu Tăng Nhụ : Hướng mộ tiên sanh cao trục, nguyện tòng sự tả hữu nhĩ , (Huyền quái lục , Trương Tá ).
♦ Hoành hành.
♦ Tên chức quan.