旅行 lữ hành♦ Đi cùng bọn, kết bạn cùng đi. ◇Lễ Kí
禮記:
Tam niên chi tang luyện, bất quần lập, bất lữ hành 三年之喪練,
不群立,
不旅行 (Tăng Tử vấn
曾子問).
♦ Đi xa. § Ra ngoài làm việc, mưu sinh hoặc du lãm. ◇Đinh Linh
丁玲:
Tại giá lữ hành chi trung, A Mao sở kiến đích chủng chủng phồn hoa, phú lệ, cấp dữ tha nhất chủng mộng tưởng đích y cứ 在這旅行之中,
阿毛所見的種種繁華,
富麗,
給與她一種夢想的依據 (A Mao cô nương
阿毛姑娘).
♦ Người đi xa.