活潑 hoạt bát
♦ Có sinh khí. ◇Tào Ngu : (Phan Nguyệt Đình) đầu phát dĩ kinh ban bạch, hành động ngận trì hoãn, nhiên nhi kiến trước Trần Bạch Lộ, tha đích niên kỉ, cử động, thái độ tựu đột nhiên biến đắc hựu niên khinh, hựu hoạt bát (), , , , , , (Nhật xuất , Đệ nhất mạc).
♦ Nhanh nhẹn, linh hoạt, không ù lì ngớ ngẩn. ◇Lữ Khôn : Tâm yếu tòng dong tự tại, hoạt bát ư hữu vô chi gian , (Thân ngâm ngữ , Tồn tâm ).
♦ Không khí sống động, sôi nổi. ◎Như: hội nghị biến đắc hoạt bát khởi lai .
♦ Làm cho có sinh khí, làm cho linh hoạt. ◇Lí Ngư : Nhãn giới quan hồ tâm cảnh, nhân dục hoạt bát kì tâm, tiên nghi hoạt bát kì nhãn , , (Nhàn tình ngẫu kí , Khí ngoạn , Vị trí ).