發現 phát hiện
♦ Tìm thấy, tìm ra. § Phát giác một điều gì (sự vật, nơi chốn hoặc nguyên lí) mà trước đó chưa ai biết. ◎Như: Ca Luân Bố phát hiện tân đại lục .
♦ Để lộ ra, hiện ra. ◎Như: ngã môn vi lễ tục sở câu, tựu hữu giáo dục nhiệt tâm, dã khổ ư vô tòng phát hiện , , .
♦ Tìm được (một đồ vật hoặc sự kiện nào đó). ◎Như: phát hiện cầu tại trác tử để hạ .