有意思 hữu ý tứ♦ Ý thú ý hướng riêng biệt không như thế tục. ◇Nam sử
南史:
... hung trung quảng bác, cực hữu khẩu tài, dã thị nhất cá hữu ý tứ đích nhân ...
胸中廣博,
極有口才,
也是一個有意思的人 (
齊武帝諸子傳).
♦ Có ý nghĩa. ◇Ngang Vượng
昂旺:
Đa hữu ý tứ đích dân ca nha, bả đại gia đô hoán tiến liễu nhất chủng thâm hậu đích cảm tình lí 多有意思的民歌呀,
把大家都喚進了一種深厚的感情裏 (Phong tuyết sâm lâm dạ
風雪森林夜)
♦ Có cái hay, có điều thú vị. ◇Lão Xá
老舍:
Luân Đôn đích vụ chân hữu ý tứ, quang thuyết nhan sắc ba, tựu năng đồng thì hữu kỉ chủng 倫敦的霧真有意思,
光說顏色吧,
就能同時有幾種 (Nhị mã
二馬, Đệ tứ đoạn nhất).
♦ Đặc chỉ có tình ý yêu thương giữa trai gái. ◎Như:
na cá nam hài tử tự hồ đối nhĩ hữu ý tứ 那個男孩子似乎對你有意思.