思想 tư tưởng
♦ Nhớ, nghĩ, hoài niệm. ◇Tào Thực : Ngưỡng thiên trường thái tức, Tư tưởng hoài cố bang , (Bàn thạch thiên )
♦ Đặc chỉ tương tư. ◇Ngụy Thừa Ban : Lộ lãnh thủy lưu khinh, Tư tưởng mộng nan thành , (Tố trung tình , Từ ) Sương lạnh nước trôi nhẹ, Tương tư mộng khó thành.
♦ Suy nghĩ, khảo lự. ◇Lão tàn du kí : Kị Trước Lư, ngoạn trước san cảnh, thật tại khoái lạc đắc cực, tư tưởng tố lưỡng cú thi, miêu mô giá cá cảnh tượng , , , , (Đệ bát hồi).
♦ Ý nghĩ, điều nghĩ, niệm đầu. ◇Mao Thuẫn : Thất bại đích cảm giác, bị khi phiến đích cảm giác, hỗn hợp trước báo phục đích phẫn hận, đột nhiên bành trướng khởi lai, khu tẩu liễu kì tha nhất thiết đích tư tưởng , , , , (Dã tường vi , Đàm ).
♦ Kết quả hoặc quá trình của tư duy. § Tức hiện tượng về ý thức, do tư lự và kinh nghiệm phát sinh (tiếng Pháp: pensée). ◎Như: nho gia tư tưởng tư tưởng nhà nho.