渾厚 hồn hậu♦ Chất phác, thật thà. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Trần Thành tuy nhiên mạo tự hồn hậu, nhi tâm địa thị dị thường âm hiểm đích 陳誠 雖然貌似渾厚,
而心地是异常陰險的 (Hồng ba khúc
洪波曲, Đệ lục chương nhị).
♦ Dày, đậm, đầm, không khéo léo hời hợt. ◇Lang Anh
郎瑛:
Thử ấn triện văn hồn hậu, chế độ tinh mật, đương thị Hán ấn 此印篆文渾厚,
制度精密,
當是漢印 (Thất tu loại cảo
七修類稿, Sự vật tam
事物三, Cổ đồ thư
古圖書).