莊重 trang trọng
♦ Trang nghiêm trịnh trọng, ngôn ngữ cử chỉ không tùy tiện, cẩu thả. ◇Tần Quan : Công tự thiếu trang trọng bất cẩu, lực học hữu văn, hương đảng dị chi , , (Tiên Vu Tử Tuấn hành trạng 駿).
♦ Chỉ văn từ nghiêm cẩn, điển nhã, không phù hoa. ◇Tô Thức : Sứ giả cập môn, thụ giáo cập thi... đại để từ luật trang trọng, tự sự tinh trí, yếu phi hiêu phù chi tác 使, ..., , (Đáp Thư Nghiêu Văn thư ).
♦ Chỉ tự thể ngay ngắn, dày dặn (thư pháp). § Tương đối với tú lệ , nhu nhược .