生育 sanh dục♦ Sinh trưởng, nuôi dưỡng. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Thị cố xuân phong chí tắc cam vũ giáng, sanh dục vạn vật 是故春風至則甘雨降,
生育萬物 (Nguyên đạo
原道).
♦ Đẻ con. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Thiếp thân túng bất năng sanh dục, đương biệt thú thiếu niên vi thiếp, tử tự thượng hữu khả vọng, đồ bi vô ích 妾身縱不能生育,
當別娶少年為妾,
子嗣尚有可望,
徒悲無益 (Quyển 20).
♦ Chỉ sinh nhật. ◇Tô Triệt
蘇轍:
Thì đương sanh dục, tình phương thiết dĩ hoài thân; chức nhị văn xương, ân hốt kinh ư phủng chiếu 時當生育,
情方切以懷親;
職貳文昌,
恩忽驚於捧詔 (Sanh nhật tạ biểu
生日謝表).