擁有 ủng hữu
♦ Có được, chiếm lấy. § Cũng nói: cụ hữu , lĩnh hữu . ◎Như: tha ủng hữu nhất đại phiến vị khai phát đích thổ địa . ◇Vương Lực : Tượng Hán tộc giá dạng nhất cá ủng hữu ngũ ức ngũ thiên vạn dĩ thượng nhân khẩu đích dân tộc, phương ngôn giác đa hòa phân kì giác đại đô thị ngận tự nhiên đích hiện tượng , (Luận Hán ngữ quy phạm hóa ).