開心 khai tâm
♦ Mở mang trí tuệ, tư tưởng cho người. ◇Nhan thị gia huấn : Độc thư học vấn, bổn dục khai tâm minh mục , (Miễn học ).
♦ Lấy lòng thành mà đối đãi. ◇Nghiêm Hữu Hi : Nhữ vãng đương dĩ ngô ngôn khai tâm cáo chi, tận quyên túc hiềm , (Sấu hoa tùy bút , Từ Ông ).
♦ Thích thú, cao hứng, tâm tình thư sướng. ◇A Anh : Đại gia thính đáo khai tâm xứ, tựu thị nhất trận đại tiếu , (Bạch Yên ).
♦ Khai thông tâm khiếu (đông y). ◇Tô Thức : Khai tâm noãn vị môn đông ẩm, Tri thị Đông Pha thủ tự tiên , (Thụy khởi văn mễ nguyên chương đáo đông viên tống mạch môn đông ẩm tử ).
♦ Tim hoa bừng nở. ◇Mai Nghiêu Thần : Điệp hàn phương liễm sí, Hoa lãnh bất khai tâm , (Xuân hàn ).
♦ Lời nói làm cho người ta cười. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Đường Thái Thú nhất thì thủ tiếu chi ngôn, chỉ đạo tha bất dĩ vi ý, khởi tri tỉ muội hành trung tâm lộ tối đa, nhất cú khai tâm, đẩu nhiên nghi biến , , , , (Quyển thập nhị).
♦ Đùa cợt, làm trò đùa. ◇Quan tràng hiện hình kí : Lão ca, nhĩ biệt nã nhân khai tâm! , ! (Đệ tam hồi).