號碼 hiệu mã
♦ Số, số mã. ◇Mao Thuẫn
茅
盾
:
Tha tịnh một tri đạo Hoàng tiên sanh công tác xứ đích điện thoại hiệu mã
她
並
沒
知
道
黃
先
生
工
作
處
的
電
話
號
碼
(Bàn đích hỉ kịch
搬
的
喜
劇
).