說好說歹 thuyết hảo thuyết đãi
♦ Khuyên bảo (nói chỗ hay chỗ dở đủ điều) hoặc thỉnh cầu. ◎Như:
ngã thuyết hảo thuyết đãi đích khuyến nhĩ, nhĩ tựu biệt tái trảo tha đích ma phiền liễu
我
說
好
說
歹
的
勸
你
,
你
就
別
再
找
他
的
麻
煩
了
.
♦ Phê bình, khen chê.