起來 khởi lai
♦ (Ngủ) dậy. ◇Bạch Cư Dị : Thực bãi nhất giác thụy, Khởi lai lưỡng âu trà , (Thực hậu ).
♦ Mượn chỉ bệnh khỏi. ◇Hồng Lâu Mộng : Lâm nha đầu cương khởi lai liễu, Nhị thư thư hựu bệnh liễu , (Đệ tứ cửu hồi).
♦ Đứng dậy. ◇Tân biên Ngũ đại sử bình thoại : Na Hoàng Sào nã trước tửu hồ đài thân khởi lai (Lương sử thượng ).
♦ Đứng lên, vùng lên, vút lên. ◎Như: phi cơ khởi lai máy bay vút lên.
♦ Sinh ra, phát sinh. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Hựu đạo thị "nghi tâm sanh ám quỷ", vị tất bất thị dương mệnh tương tuyệt, tự gia tâm thượng đích sự phát, nhãn hoa đăng hoa thượng đầu khởi lai đích "", , , (Quyển tam thập).
♦ Hưng khởi, hưng thịnh. ◇Kì lộ đăng : Khán khán nhân gia dĩ thị bại cật liễu. Như kim phụ tử lưỡng cá hựu đô tiến liễu học, hựu tượng khởi lai quang cảnh . , (Đệ cửu ngũ hồi).
♦ Dựng lên, tạo thành. ◇Nhị thập tải phồn hoa mộng : Ngã giá gian ốc tử khởi lai, liên công tư tài liệu, thống phí liễu thập lục vạn kim , , (Đệ nhị lục hồi).
♦ Móc ra, lấy ra. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa : Khiếu Phương Công phái nhân tương tang ngân khởi lai (Đệ cửu thất hồi).
♦ Bắt đầu, lên... ◎Như: xướng khởi ca lai hát lên.
♦ (Dùng sau động từ hoặc hình dung từ: biểu thị động tác hoặc tình huống) bắt đầu tiến triển. ◎Như: thiên khí tiệm tiệm lãnh khởi lai .
♦ So sánh. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Nhất mĩ nhất xú, tương hình khởi lai, na tiêu trí đích việt giác mĩ ngọc tăng huy, na xú lậu đích việt giác nê đồ vô sắc , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
♦ (Dùng sau động từ) biểu thị hướng lên trên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Bát khai phù nê khán khứ, nãi thị nhất khối thanh thạch đầu, thượng diện y hi hữu tự, Hối ông khiếu thủ khởi lai khán , , , (Quyển thập nhị).
♦ (Dùng sau động từ) biểu thị động tác hoàn thành hoặc đạt tới mục đích: rồi, xong rồi. ◇Chu Lập Ba : A, kí khởi lai liễu, thị cá đan đan sấu sấu, tam thập lai vãng đích giác sắc, thị bất thị? , , , , ? (San hương cự biến , Thượng nhất).