置辦 trí bạn♦ Mua, sắm. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Vệ Hoằng tận xuất gia tài, trí bạn y giáp kì phan 衛弘盡出家財,
置辦衣甲旗旛 (Đệ ngũ hồi).
♦ Trù tính, lo liệu. ◇Nhị khắc phách án kinh kì
二刻拍案驚奇:
Minh nhật, trí bạn nhất tế, điện liễu lưỡng cữu 明日,
置辦一祭,
奠了兩柩 (Quyển nhị nhất).