想法 tưởng pháp♦ Suy nghĩ tìm tòi biện pháp giải quyết. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Hậu lai hoàn khuy đắc Văn Cầm thế ngã kiệt lực tưởng pháp 後來還虧得文琴替我竭力想法 (Đệ thập lục hồi).
♦ Ý kiến, quan điểm, cách nhìn. ◎Như:
nhĩ chẩm ma khả dĩ hữu giá chủng tự tư đích tưởng pháp ni? 你怎麼可以有這種自私的想法呢?