胳膊 cách bác
♦ Cánh tay (từ vai xuống tới cổ tay). § Cũng gọi là:
cách bác
肐
膊
,
cách tí
胳
臂
. ◎Như:
mao y thái đoản liễu, bán tiệt cách bác đô lộ tại ngoại diện
毛
衣
太
短
了
,
半
截
胳
膊
都
露
在
外
面
.