洗澡 tẩy táo♦ Tắm rửa. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Đả phát nhân lai thỉnh tha huynh đệ lưỡng cá đáo tao phòng lí khứ tẩy táo 打發人來請他兄弟兩個到糟房裏去洗澡 (Đệ tứ ngũ hồi).
♦ Bơi lội. ◇Thẩm Tòng Văn
沈從文:
Ngã môn tẩy táo khả thường thường đáo thượng du nhất điểm khứ, na lí nhân kí ngận thiểu, thủy hựu cực thâm, đối ngã môn tài toán hợp thức 我們洗澡可常常到上游一點去,
那裏人既很少,
水又極深,
對我們才算合式 (Tòng văn tự truyện
從文自傳, Ngã thượng hứa đa khóa nhưng nhiên bất phóng hạ na nhất bổn đại thư
我上許多課仍然不放下那一本大書).
♦ Ngày xưa chỉ xướng kĩ hoàn lương rồi lại đi mại dâm.