竟然 cánh nhiên
♦ Đã, lại, mà vẫn (bày tỏ sự khác thường, bất ngờ). § Cũng như cư nhiên . ◇Tào Ngu : Văn Thanh hách hôn liễu đầu, hôn trầm trầm địa cánh nhiên nã trước yên thương tẩu xuất lai , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhị mạc) Văn Thanh hoảng sợ choáng váng mặt mày, cả đầu ngật ngà ngật ngừ, mà vẫn móc ống điếu ra.