跳踉 khiêu lương♦ § Cũng viết là
khiêu lương 跳梁.
♦ Nhảy lên, khiêu dược, khiêu động. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Ngôn vị tất, ngũ quỷ tương dữ trương nhãn thổ thiệt, khiêu lương yển phó 言未畢,
五鬼相與張眼吐舌,
跳踉偃仆 (Tống cùng văn
送窮文).
♦ Ngang ngược, cường hoành. ◇Lưu Cơ
劉基:
Kim Kinh kí thịnh ư nam, nhi Tần hựu khởi ư tây, Địch hựu khiêu lương ư bắc 今荊既盛于南,
而秦又起于西,
狄又跳踉于北 (Xuân thu minh kinh
春秋明經, Tần phạt Tấn Địch xâm Tống Sở tử thái hầu thứ ư quyết hạc
秦伐晉狄侵宋楚子蔡侯次於厥貉).