比賽 bỉ tái, tỉ tái
♦ Tranh đua, so sánh bản lĩnh, tài năng cao thấp, hơn kém. ◎Như:
ngã môn lai bỉ tái, khán thùy bào đắc khoái
我
們
來
比
賽
,
看
誰
跑
得
快
.
♦ Cuộc tranh tài, cuộc thi đua. ◎Như:
hợp xướng bỉ tái
合
唱
比
賽
.