驕傲 kiêu ngạo
♦ § Cũng viết là .
♦ Tự phụ, khinh rẻ người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quan bái Hà Đông thái thủ, tự lai kiêu ngạo. Đương nhật đãi mạn liễu Huyền Đức, Trương Phi tính phát, tiện dục sát chi , . , , 便 (Đệ nhị hồi) (Đổng Trác) làm quan thái thú ở Hà Đông, vốn là một kẻ có tính kiêu ngạo. Hôm đó ra vẻ khinh thường Huyền Đức, Trương Phi nổi nóng, muốn giết đi.
♦ Tự hào, hãnh diện.
♦ Chỉ người hoặc sự vật đáng lấy làm tự hào.