精彩 tinh thải
♦ § Cũng viết là .
♦ Tinh thần, thần thái. ◇Tấn Thư : Tinh thải tú phát, dong chỉ khả quan , (Mộ Dong Siêu tái kí ).
♦ Văn thái, vẻ đẹp. ◇Đường nhân tiểu thuyết : Uông Tích Cương án ngữ: Văn trung tự hành vũ nhất đoạn, cực hữu tinh thải : , (Lí Vệ Công Tĩnh ).
♦ Rực rỡ, sáng đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả mẫu nhân kiến nguyệt chí trung thiên, bỉ tiên việt phát tinh thải khả ái, nhân thuyết: Như thử hảo nguyệt, bất khả bất văn địch , , : , (Đệ thất thập lục hồi) Giả mẫu thấy trăng đã lên đến giữa trời, so với lúc nãy càng sáng đẹp đáng yêu, liền nói: Trăng đẹp thế này, phải nghe tiếng sáo mới hay.
♦ Đẹp đẽ, xuất sắc. ◎Như: tha môn đích biểu diễn thái tinh thải liễu .